Giỏ hàng
Tiêu chuẩn nước ăn uống mới nhất của bộ Y Tế

Góc tư vấnNgày: 23-01-2021 bởi: Mã Thị Vân

Tiêu chuẩn nước ăn uống mới nhất của bộ Y Tế

Thông tin chi tiết về quy chuẩn nước ăn uống Bộ Y Tế

Tiêu chuẩn nước ăn uống mới nhất của bộ Y Tế

Theo thông tư về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT ngày 17/6/2009 quy định các tiêu chuẩn cấp nước ăn uống mới nhất hiện nay, có hiệu lực từ ngày 01/12/2009, bãi bỏ quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 13/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành.

Phạm vi của QCVN nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT

Quy chuẩn nước ăn uống quy định mức giới hạn các tiêu chí chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích ăn uống trực tiếp, chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến.

Đối tượng áp dụng của quy chuẩn nước ăn uống

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.

Bảng giới hạn các chỉ tiêu chất lượng nước ăn uống theo quy chuẩn

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ g   giám sát

I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ

1.

Màu sắc(*)

TCU

15

TCVN 6185 - 1996

(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120

A

2.       

Mùi vị(*)

-

Không có  mùi, vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3.

Độ đục(*)

NTU

2

TCVN 6184 - 1996

(ISO 7027 - 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

A

4.

pH(*)

-

Trong khoảng

6,5-8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+

A

5.

Độ cứng, tính theo CaCO3(*)

mg/l

300

TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C

A

6.

Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)

mg/l

1000

SMEWW 2540 C

B

7.

Hàm lượng Nhôm(*)

mg/l

0,2

TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)

B

8.

Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

SMEWW 4500 - NH3 C hoặc

SMEWW 4500 - NH3 D

B

9.

Hàm lượng Antimon

mg/l

0,005

US EPA 200.7

C

10.

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B

B

11.

Hàm lượng Bari

mg/l

0,7

US EPA 200.7

C

12.

Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

mg/l

0,3

TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B

C

13.

Hàm lượng Cadimi

mg/l

0,003

TCVN6197 - 1996

(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd

C

14.

Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

250

300(**)

TCVN6194 - 1996

(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D

A

15.

Hàm lượng Crom tổng số

mg/l

0,05

TCVN 6222 - 1996

(ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500 - Cr -

C

16.

Hàm lượng Đồng tổng số(*)

mg/l

1

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986) hoặc SMEWW 3500 - Cu

C

17.

Hàm lượng Xianua

mg/l

0,07

TCVN 6181 - 1996

(ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW 4500 - CN-

C

18.

Hàm lượng Florua

mg/l

1,5

TCVN 6195 - 1996

(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-

B

19.

Hàm lượng Hydro sunfur(*)

mg/l

0,05

SMEWW 4500 - S2-

B

20.

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg/l

0,3

TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe

A

21.

Hàm lượng Chì

mg/l

0,01

TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986)

SMEWW 3500 - Pb A

B

22.

Hàm lượng Mangan tổng số

mg/l

0,3

TCVN 6002 - 1995

 (ISO 6333 - 1986)

 

A

23.

Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

mg/l

0,001

TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983 - ISO 5666/3 -1983)

B

24.

Hàm lượng Molybden 

mg/l

0,07

US EPA 200.7

C

25.

Hàm lượng Niken

mg/l

0,02

TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)

SMEWW 3500 - Ni

C

26.

Hàm lượng Nitrat

mg/l

50

TCVN 6180 - 1996

(ISO 7890 -1988)

A

27.

Hàm lượng Nitrit

mg/l

3

TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)

A

28.

Hàm lượng Selen

mg/l

0,01

TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)

C

29.

Hàm lượng Natri

mg/l

200

TCVN 6196 - 1996  (ISO 9964/1 - 1993)

B

30.

Hàm lượng Sunphát (*)

mg/l

250

TCVN 6200 - 1996

(ISO9280 - 1990)

A

31.

Hàm lượng Kẽm(*)

mg/l

3

TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)

C

32.

Chỉ số Pecmanganat

mg/l

2

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

II. Hàm lượng của các chất hữu cơ

a. Nhóm Alkan clo hoá

33.  

Cacbontetraclorua

mg/l

2

US EPA 524.2

C

34.  

Diclorometan

mg/l

20

US EPA 524.2

C

35.  

1,2 Dicloroetan

mg/l

30

US EPA 524.2

C

36.  

1,1,1 - Tricloroetan

mg/l

2000

US EPA 524.2

C

37.  

Vinyl clorua

mg/l

5

US EPA 524.2

C

38.  

1,2 Dicloroeten

mg/l

50

US EPA 524.2

C

39.  

Tricloroeten

mg/l

70

US EPA 524.2

C

40.  

Tetracloroeten

mg/l

40

US EPA 524.2

C

b.  Hydrocacbua Thơm

41.  

Phenol và dẫn xuất của Phenol

mg/l

1

SMEWW 6420 B

B

42.  

Benzen

mg/l

10

US EPA 524.2

B

43.  

Toluen

mg/l

700

US EPA 524.2

C

44.  

Xylen

mg/l

500

US EPA 524.2

C

45.  

Etylbenzen

mg/l

300

US EPA 524.2

C

46.  

Styren

mg/l

20

US EPA 524.2

C

47.  

Benzo(a)pyren

mg/l

0,7

US EPA 524.2

B

c.  Nhóm Benzen Clo hoá

48.  

Monoclorobenzen

mg/l

300

US EPA 524.2

B

49.  

1,2 - Diclorobenzen

mg/l

1000

US EPA 524.2

C

50.  

1,4 - Diclorobenzen

mg/l

300

US EPA 524.2

C

51.  

Triclorobenzen

mg/l

20

US EPA 524.2

C

d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp

52.  

Di (2 - etylhexyl) adipate

mg/l

80

US EPA 525.2

C

53.  

Di (2 - etylhexyl) phtalat

mg/l

8

US EPA 525.2

C

54.  

Acrylamide

mg/l

0,5

US EPA 8032A

C

55.  

Epiclohydrin

mg/l

0,4

US EPA 8260A

C

56.  

Hexacloro butadien

mg/l

0,6

US EPA 524.2

C

III. Hoá chất bảo vệ thực vật

57.  

Alachlor

mg/l

20

US EPA 525.2

C

58.  

Aldicarb

mg/l

10

US EPA 531.2

C

59.  

Aldrin/Dieldrin

mg/l

0,03

US EPA 525.2

C

60.  

Atrazine

mg/l

2

US EPA 525.2

C

61.  

Bentazone

mg/l

30

US EPA 515.4

C

62.  

Carbofuran

mg/l

5

US EPA 531.2

C

63.  

Clodane

mg/l

0,2

US EPA 525.2

C

64.  

Clorotoluron

mg/l

30

US EPA 525.2

C

65.  

DDT

mg/l

2

SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C

C

66.  

1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan

mg/l

1

US EPA 524.2

C

67.  

2,4 - D

mg/l

30

US EPA 515.4

C

68.  

1,2 -  Dicloropropan

mg/l

20

US EPA 524.2

C

69.  

1,3 -  Dichloropropen

mg/l

20

US EPA 524.2

C

70.  

Heptaclo và heptaclo epoxit

mg/l

0,03

SMEWW 6440C

C

71.  

Hexaclorobenzen

mg/l

1

US EPA 8270 - D

C

72.  

Isoproturon

mg/l

9

US EPA 525.2

C

73.  

Lindane

mg/l

2

US EPA 8270 - D

C

74.  

MCPA

mg/l

2

US EPA 555

C

75.  

Methoxychlor

mg/l

20

US EPA 525.2

C

76.  

Methachlor

mg/l

10

US EPA 524.2

C

77.  

Molinate

mg/l

6

US EPA 525.2

C

78.  

Pendimetalin

mg/l

20

US EPA 507, US EPA 8091

C

79.  

Pentaclorophenol

mg/l

9

US EPA 525.2

C

80.  

Permethrin

mg/l

20

US EPA 1699

C

81.  

Propanil

mg/l

20

US EPA 532

C

82.  

Simazine

mg/l

20

US EPA 525.2

C

83.  

Trifuralin

mg/l

20

US EPA 525.2

C

84.  

2,4 DB

mg/l

90

US EPA 515.4

C

85.  

Dichloprop

mg/l

100

US EPA 515.4

C

86.  

Fenoprop

mg/l

9

US EPA 515.4

C

87.  

Mecoprop

mg/l

10

US EPA 555

C

88.  

2,4,5 - T

mg/l

9

US EPA 555

C

IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ

89.  

Monocloramin

mg/l

3

SMEWW 4500 - Cl G

B

90.  

Clo dư

mg/l

Trong khoảng

0,3 - 0,5

SMEWW  4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

91.  

Bromat

mg/l

25

US EPA 300.1

C

92.  

Clorit

mg/l

200

SMEWW  4500 Cl hoặc US EPA 300.1

C

93.  

2,4,6 Triclorophenol

mg/l

200

SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D

C

94.  

Focmaldehyt

mg/l

900

SMEWW  6252 hoặc US EPA 556

C

95.  

Bromofoc

mg/l

100

SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2

C

96.  

 Dibromoclorometan

mg/l

100

SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2

C

97.  

Bromodiclorometan

mg/l

60

SMEWW  6200 hoặc  US EPA 524.2

C

98.  

Clorofoc

mg/l

200

SMEWW 6200

C

99.  

Axit dicloroaxetic

mg/l

50

SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2

C

100.                      

Axit tricloroaxetic

mg/l

100

SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2

C

101.                      

Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

mg/l

10

SMEWW  6252 hoặc US EPA 8260 - B

C

102.                      

Dicloroaxetonitril

mg/l

90

SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1

C

103.                      

Dibromoaxetonitril

mg/l

100

SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1

C

104.                      

Tricloroaxetonitril

mg/l

1

SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1

C

105.                      

Xyano clorit (tính theo CN-)

mg/l

70

SMEWW 4500J

C

V. Mức nhiễm xạ

106.                      

Tổng hoạt độ a

pCi/l

3

SMEWW 7110 B

B

107.                      

Tổng hoạt độ b

pCi/l

30

SMEWW 7110 B

B

VI. Vi sinh vật

108.                      

Coliform tổng số

Vi khuẩn/100ml

  0

TCVN 6187 - 1,2 :1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222

A

109.                      

E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/100ml

0

TCVN6187 - 1,2 : 1996

(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW  9222

A

Ghi chú trong bảng QCVN 01 nước ăn uống (Quy chuẩn 01 nước ăn uống)

  1. (*) Chỉ tiêu về cảm quan là các chỉ tiêu về màu sắc, mùi vị có thể nhìn thấy bằng mắt tường.
  2. SMEWW viết tắt của Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water là các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải
  3. US EPA viết tắt của United States Environmental Protection Agency nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
  4. TCU viết tắt của True Color Unit là đơn vị đo của chỉ tiêu màu sắc
  5. NTU viết tắt của Nephelometric Turbidity Unit là đơn vị đo của chỉ tiêu độ đục
  6. Giới hạn tối đa cho phép I: Áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.
  7. Giới hạn tối đa cho phép II: Áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn giản như giếng khoan, giếng đào, bể mưa, máng lần, đường ống tự chảy).

Bạn muốn mua máy lọc nước tổng sinh hoạt đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế cho gia đình mình, tham khảo ngay tại: https://swd.vn/collections/all

Tham khảo thêm: Hệ thống lọc nước tổng sinh hoạt cho chung cư, nhà phố và biệt thự


 

 

Phân loại



Tag

máy lọc nước tinh khiết uống nước giảm cân uống nước lọc giảm cân giảm cân giữ dáng cách giảm cân nhanh nhất cặn canxi lọc cặn canxi Khử cặn canxi máy lọc nước SWD Giải pháp nước chung cư Giải pháp nước bị ô nhiễm Giải pháp nước sạch Lọc nước có cặn nước sạch nước sinh hoạt nước nhiễm bẩn nước nhiễm clo Xử lý nước nhiễm clo nước có mùi clo thiết bị xử lý nước bị ô nhiễm thiết bị lọc nước thông minh cho biệt thự thiết bị lọc nước thông minh thiết bị lọc nước nhà liền kề Thiết bị lọc nước biệt thự tại sao nước nhiễm sắt tại sao nước nhiễm dầu thải tại sao nên lọc nước tổng sinh hoạt nước tự nhiên có mùi khó chịu Nước sinh hoạt hà nội có mùi hóa chất nước sinh hoạt có mùi hóa chất Nước sinh hoạt có mùi lạ nước có mùi hóa chất Nước có mùi clo nước chung cư có mùi lạ Máy lọc nước tổng sinh hoạt cho biệt thự máy lọc nước tổng sinh hoạt Máy lọc nước thông minh Máy lọc nước SWD cho biệt thự Máy lọc nước tạo nước uống trực tiếp máy loc nước nhiễm sắt Màng lọc nước Màng UF Màng MF Màng RO Vật liệu lọc nước #máy_lọc_nước_có_đèn_UV Giải pháp nước chung cư hà nội làm mềm nước cứng Lọc nước giếng khoan Máy làm mềm nước Máy lọc nước mùi clo Máy lọc nước Làm mềm nước cứng cách làm mềm nước cứng làm mềm nước cứng hiệu quả cát mangan Cát Mangan lọc nước cát mangan mua ở đâu xử lý nước nhiễm sắt xử lý nước nhiễm phèn sắt xử lý nước nhiễm dầu thải xử lý nước nhiễm bẩn vì sao nước bị nhiễm bẩn vì sao nguồn nước bị ô nhiễm thiết bị làm mềm nước cứng Thế nào là nước nhiễm E.coli tác hại nước nhiễm E.coli tác hại nước nhiễm dầu thải nước nhiễm phén sắt là gì nước nhiễm phèn sắt nước nhiễm mangan nước nhiễm hóa chất nước nhiễm E.coli gây đau bụng Nước nhiễm E.coli nước nhiễm dầu thải từ đâu cát thạch anh lọc nước cát thạch anh lọc nước giếng khoan giá cát thạch anh lọc nước mua cát thạch anh lọc nước bán cát thạch anh lọc nước bảng giá cát thạch anh lọc nước lọc nước bằng cát thạch anh tác dụng của cát thạch anh trong lọc nước cát thạch anh bể cá cát thạch anh 1-2mm cát vàng lọc nước có nên dùng máy lọc nước không có nên dùng máy lọc nước nên dùng máy lọc nước nào có nên sử dụng máy lọc nước tại vòi máy lọc nước nóng lạnh máy lọc nước gia đình máy lọc nước tại vòi máy lọc nước tốt nhất #Giải_pháp_nước_ô_nhiễm có nên dùng nước giếng khoan máy lọc nước nhà liền kề Máy lọc nước nhà bếp KI5.0 máy lọc nước giếng khoan máy lọc nước chung cư Máy lọc nước cho hộ chung cư máy lọc nước bị ô nhiễm dầu thải lọc nước căn hộ lọc nước nhà liền hề lọc nước nhà liền kề máy lọc tổng sinh hoạt lọc tổng sinh hoạt nhà liền kề lọc tổng sinh hoạt cho biệt thự Lọc nước có mùi lọc nước nhiễm bẩn lọc nước nhiễm dầu thải lọc nước nhiễm phèn Lọc nước uống trực tiếp máy lọc nước nhiễm bẩn Máy lọc nước nhiễm phèn Nước thải sau lọc Nước cinh hoạt chung cư Khuyến mãi vật liệu lọc nước thô vật liệu lọc nước sinh hoạt vật liệu lọc nước phèn vật liệu lọc nước hồ cá koi vật liệu lọc nước giếng khoan tại hà nội vật liệu lọc nước công nghiệp vật liệu lọc nước bể cá vật liệu lọc nước vật liệu lọc làm giảm ph nước vật liệu làm mềm nước Vật liệu khử kim loại nặng Tác hại của nước đá vôi hạt nhựa trao đổi ion hạt trao đổi ion làm mềm nước hạt nhựa trao đổi ion là gì tái sinh hạt nhựa trao đổi ion hoàn nguyên hạt nhựa trao đổi ion hạt nhựa làm mềm nước hạt nhựa trao đổi ion cation hạt nhựa trao đổi cation hạt nhựa trao đổi anion vật liệu khử vật liệu khử Asen nước nhiễm sắt nước nhiễm asen nước nhiễm chì nước nhiễm canxi nước nhiễm amoni nước cứng nhận biết nước nhiễm bẩn nhận biết nước nhiễm sắt nhận biết nước nhiễm canxi nhận biết nước nhiễm asen nhận biết nước nhiễm chì hận biết nước nhiễm clo nhận biết nước nhiễm mangan nhận biết nước nhiễm amoni nhận biết nước cứng làm mềm nước bằng công nghệ trao đổi ion làm mềm nước bằng phương pháp trao đổi ion máy làm mềm nước cứng hệ thống làm mềm nước cứng Màng lọc NNANO Công nghệ lọc nước Màng lọc Ro màng lọc nước siêu tinh khiết Màng siêu lọc UF màng giảm tải RO Màng tinh lọc MF SWD Gói bảo dưỡng #khử_trùng_bằng _đèn_cực_tím_UV Lọc nước chung cư Máy lọc nước tổng sinh hoạt cho chung cư Máy lọc tổng chung cư Máy lọc nước tổng sinh hoạt SWD Lọc tổng sinh hoạt chung cư Lọc mùi hóa chất lọc nước bị mùi hóa chất lọc nước nhiễm dâif lọc nước chung cư nhiễm mùi hóa chất Nước nhiễm sắt nguyên nhân nước nhiễm sắt phân biệt nước nhiễm sắt #Ô_nhiễm_thủy_ngân_trong_nước Giải pháp lọc nước chung cư Lắp máy lọc thực tế Lắp máy lọc nước thực tế lọc nước chung cư lọc nước nhà liền hề nước mềm ống nhựa PVC ảnh hưởng đến sức khỏe Có hại cho Gan nước giếng khoan nước giếng khoan là gì nước giếng khoan có mùi bùn nước giếng khoan có mùi hôi nước giếng khoan có sạch không nước giếng khoan có mùi tanh tác hại của nước giếng khoan có mùi bùn nguyên nhân nước giếng khoan có mùi bùn nước giếng khoan gây bệnh về da Nước cứng nước đá vôi Nước đá vôi có lợi cho sức khỏe nước đá vôi có hại cho sức khỏe nhận biết nước nhiễm đá vôi Nước nhiễm đá vôi đo như thế nào thang đo nước cứng thiếu nước sạch tại soa nước bị nhiễm bẩn nước chung cư nhiễm bẩn nước bẩn như nước cống nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước nước sinh hoạt bị ô nhiễm nước nhiễm dầu thải Lọc nước tổng sinh hoạt biệt thự nước nhiễm sắt là gì #ô_nhiễm_thủy_ngân nước thải máy lọc Ro Vật liệu lọc sắt Vật liệu lọc ổn định độ pH vật liệu lọc nước giếng khoan Vật liệu lọc Mangan nước ô nhiễm do tự nhiên nước ô nhiễm Nước nhiễm clo Nước sinh hoạt hà nội như nước bể bơi than hoạt tính là gì than hoạt tính lọc nước than hoạt tính lọc nước uống than hoạt tính lọc nước bể cá than hoạt tính lọc nước giếng khoan máy lọc nước bằng than hoạt tính than hoạt tính khử mùi than hoạt tính hà nội than hoạt tính có tốt không than hoạt tính có công dụng gì than hoạt tính được làm từ gì than đen hoạt tính than hoạt tính giảm cân than hoạt tính hấp phụ than hoạt tính hút ẩm than hoạt tính hút mùi than hoạt tính là gì mua o dau than hoạt tính lọc không khí than hoạt tính trắng răng Nguyên nhân nước nhiễm E.coli tránh nhiễm E.coli nước bẩn nước có e.coli #Loại_bỏ_thủy_ngân loc nước biệt thự Máy lọc nước tổng sinh hoạt Hà Nội thay vật liệu lọc nước giếng khoan Lọc tổng sinh hoạt Hà Nội #đèn_UV #đèn_tia_cực_tím_diệt_khuẩn #Công_dụng_đèn_UV

Hệ thống đại lý & show room của SWD

SWD - HÀ NỘI (Trụ sở)

SWD - SHOWROOM

SWD - ĐẠI LÝ HÀ NỘI

SWD - ĐẠI LÝ HÀ NỘI

SWD - ĐẠI LÝ HẢI PHÒNG

SWD - ĐẠI LÝ TP HỒ CHÍ MINH

SWD - ĐẠI LÝ THÁI NGUYÊN

SWD - ĐẠI LÝ QUẢNG NINH

0393208008